Mã sản phẩm: HTD HYBRID TOYODROP HOSE
HYBRID TOYODROP HOSE (For dew condensation prevention)
Ống Mềm HYBRID TOYODROP là ống bảo ôn, cấp liệu bằng áp lực và ngăn ngừa ngưng sương, ống được làm bằng nhựa PVC mềm với lớp cách nhiệt bọt polyetylen tích hợp vào lớp phủ bên ngoài..
Thông thường, rất khó để phủ vật liệu cách nhiệt sau khi lắp đường ống để ngăn chặn ngưng sương. Sản phẩm này tích hợp vật liệu cách nhiệt để giúp ngăn chặn ngưng tụ và đơn giản hóa công tác lắp ống. Ngoài ra ngăn ngừa nhiễm bẩn ra sàn do ngưng tụ, rò rỉ điện và tai nạn liên quan đến công nhân cũng là điều lý tưởng.
Ngoài ống mềm, còn có nhiều khớp nối chuyên dụng khác nhau được cung cấp để đảm bảo an toàn và năng suất cao hơn.
◆ Bấm vào đây xem ống nếu bạn không cần cách nhiệt
◆ Nhấp vào đây để xem danh sách các ống dẫn nước
- Hướng dẫn
- Ví Dụ Sử Dụng
- Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước
Sử Dụng: | Ống cấp và thoát nước làm mát |
---|---|
Chất lỏng: | Nước (không uống được) |
Chức năng: |
|
Chứng nhận: | Tuân thủ RoHS2 |
Phương pháp: | Vật Liệu Chính: Vinyl Nguyên vật liệu: Sợi polyester Đường kính: 9mm~25mm Phạm vi nhiệt độ: -5℃ ~60℃ |
Đặc tính:
-
Ưu điểm 1
- Không cần che phủ vật liệu cách nhiệt, giảm công việc xử lý đường ống và thời gian cần thiết.
- Ít có khả năng hình thành hiện tượng đổ mồ hôi, ngăn chặn các tai nạn và thương tích từ rò điện do sàn ướt. Không cần làm sạch hiện tượng đổ mồ hôi.
- Cứ mỗi mét trên lớp cách nhiệt thì lại đánh một chỉ dấu, giúp việc cắt ống trở nên dễ dàng.
-
Ưu điểm 2
- Tính năng chống gãy gập và chống xẹp ống nhờ đặc điểm duy trì hình dạng sẽ loại bỏ tình trạng mất áp suất, đồng thời tiết kiệm mức tiêu thụ điện năng.
- Chống xẹp gập, chất dẫn không bị tắc trong quá trình truyền dẫn, giúp giảm thiểu các vấn đề trục trặc liên quan trong quá trình sản xuất.
- Chống gãy gập và chống xẹp ống tốt hơn so với ống mềm bố chỉ thông thường. Có thể dùng làm đường ống trong khu vực hẹp.
-
Tuân thủ các luật và quy định khác nhau về an toàn và đảm bảo
- Tuân thủ tiêu chuẩn RoHS2 đã sửa đổi.
-
Khớp nối chuyên dụng giúp cải thiện năng suất và độ an toàn
- Các khớp nối chuyên dụng khác nhau dễ dàng lắp và ngăn chặn rò rỉ chất dẫn cũng như tuột ống để đảm bảo an toàn và yên tâm.
- Có sẵn lớp vỏ bọc đặc biệt ngăn chặn tình trạng ngưng tụ từ các khớp nối.
Videos liên quan:
-
So sánh độ ngưng tụ
Nghiên cứu điển hình về cải thiện nơi làm việc
Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước: Phạm vi nhiệt độ -5℃ ~ 60℃
Mã sản phẩm | ĐK trong x ĐK ngoài | Áp suất sử dụng 23℃ (MPa) |
Áp suất sử dụng 50℃ (MPa) |
Độ dày | Trọng lượng tiêu chuẩn (kg/cuộn) |
Chiều dài tiêu chuẩn (m) |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
HTD-9 | 9×15×23 | 0~1.5 | 0~1.0 | 4 | 9 | 50 | 40 |
HTD-9G | 9×15×23 | 0~1.5 | 0~1.0 | 4 | 9 | 50 | 40 |
HTD-12 | 12×18×26 | 0~1.2 | 0~0.8 | 4 | 10 | 50 | 50 |
HTD-12G | 12×18×26 | 0~1.2 | 0~0.8 | 4 | 10 | 50 | 50 |
HTD-15 | 15×22×30 | 0~1.0 | 0~0.8 | 4 | 14 | 50 | 70 |
HTD-15G | 15×22×30 | 0~1.0 | 0~0.8 | 4 | 14 | 50 | 70 |
HTD-19 | 19×26×36 | 0~1.0 | 0~0.6 | 5 | 16 | 40 | 90 |
HTD-19G | 19×26×36 | 0~1.0 | 0~0.6 | 5 | 16 | 40 | 90 |
HTD-25 | 25×33×45 | 0~1.0 | 0~0.6 | 6 | 13 | 25 | 120 |
HTD-25G | 25×33×45 | 0~1.0 | 0~0.6 | 6 | 13 | 25 | 120 |
Bao bì: Bao bì phim
Màu bên ngoài: Ngà (HTD-9 ~ 25)
Màu bên ngoài: Xám (HTD-9G ~ 25G)
Khi sử dụng HYBRID TOYODROP HOSE, cần có nắp cách điện hoặc băng TD trên thiết bị đầu cuối để ngăn chặn sự ngưng tụ.
Khớp nối chính hãng : 17 | Tên đầu nối | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-B | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-S | Đầu nối TOYOCONNECTOR TCSB | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-PB | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-PC | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-F | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-FG | Đầu nối Toyoconnector TC3-CS | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột hợp kim nhôm1 | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột Inox1 | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột Polypropylene | Đầu nối KAMLOK TWINLOK1 | Đầu nối KAMLOK TWINLOK2 | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột Inox | Đầu nối KAMLOK TWINLOK3 | Đầu nối chuyển đổi KAMLOK dạng đuôi chuột hợp kim nhôm | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột Polypropylene | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước ống | Nối ống | Nắp vặn ren | Nắp vặn ren | Nắp vặn ren | Nắp vặn ren | Nắp vặn ren | Nắp vặn ren | Nắp vặn ren | Nắp vặn ren | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | |
Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | Đầu đực | Đầu đực | Đầu đực | Đầu đực | Đầu đực | Kiểu vòng đệm | Kiểu vòng đệm | Đầu nối | Đầu nối | Đầu nối | Đầu nối | Đầu nối | Đầu nối | Adapter | Đầu nối | Adapter | Adapter | ||
Nguyên liệu chính | Đồng thau | Inox | Inox | Đồng thau và nhựa | Nhựa PPSU | Inox | Inox | Inox | Hợp kim nhôm | Inox | Nhựa PP | Hợp kim nhôm | Inox | Inox | Nhựa PP | Hợp kim nhôm | Nhựa PP | ||
Mã sản phẩm. | TC3-B | TC3-S | TCSB | TC3-PB | TC3-PC | TC3-F | TC3-FG | TC3-CS | 633-C-AL | 633-C-SST | 633-C-PP | 633-CL-AL | 633-CL-SST | 633-E-SST | 633-CL-PP | 633-E-AL | 633-E-PP | ||
Chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ống mềm Mã sản phẩm |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
|||||||||||||||||
HTD-9 | 9 | 15 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HTD-12 | 12 | 18 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HTD-15 | 15 | 22 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HTD-19 | 19 | 26 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | ◯ | ◯ |
HTD-25 | 25 | 33 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |