Mã sản phẩm: TSITH TOYOSILICONE THERMO HOSE
- Chứng nhận RoHS2
TOYOSILICONE THERMO HOSE (For heat resistant / temperature water)
Ống dẫn TOYOSILICONE THERMO là ống chịu nhiệt để cấp liệu bằng áp lực được làm bằng cao su silicon.
Sản phẩm tự hào có khả năng chịu nhiệt cao và có thể được sử dụng cho chất dẫn nhiệt độ cao lên đến 120℃ và nước nóng dưới 100℃. Ống được sử dụng cho các ứng dụng chịu nhiệt khác nhau, bao gồm cả lắp đường ống cho bộ điều khiển nhiệt độ nước nóng.
Ống Mềm TOYOSILICONE THERMO có cấu trúc đặc biệt ngăn ngừa vỡ và tuột ống khi sử dụng chất dẫn ở nhiệt độ cao. Ống không dễ bị hóa cứng và có tuổi thọ cao hơn so với ống nhựa PVC và cao su, do đó cải thiện an toàn và năng suất.*Không được sử dụng ống với sản phẩm thực phẩm.
Ngoài ống mềm, còn có nhiều khớp nối chuyên dụng khác nhau được cung cấp để đảm bảo an toàn và năng suất cao hơn.
Quan trọng
Cảnh báo
(1) Trong mọi trường hợp, không được sử dụng những ống này cho các dung môi hữu cơ không phân cực (như benzen, toluene và hexane), hydrocarbon halogen (như methylene clorua hoặc trichloroethane), axit mạnh đậm đặc, bazơ mạnh, dầu khoáng hoặc hơi nước. Ngoài ra, không sử dụng cho dầu động vật hoặc thực vật ở nhiệt độ vượt quá 70℃. Đối với công tác làm sạch bằng hơi nước, chỉ áp dụng trong một thời gian ngắn với áp suất hơi bão hòa dưới 0,2 MPa ở 120℃.
(2) Không sử dụng cho nước có nhiệt độ cao ở mức trên 100℃. Do vật liệu gia cố (sợi xoắn) bị suy yếu, nên có thể gây thủng ống và thiệt hại đi kèm như chấn thương và bỏng.
- Hướng dẫn
- Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước
Sử Dụng: | Ống chịu nhiệt và điều chỉnh nhiệt độ |
---|---|
Chất lỏng: | Không khí Hóa chất Dầu (Động vật và Thực vật) Bột Nước (không uống được) |
Chức năng: |
|
Chứng nhận: | Tuân thủ RoHS2 |
Phương pháp: | Vật Liệu Chính: Silicon Nguyên vật liệu: Sợi polyester Đường kính: 6.3mm~25.4mm Phạm vi nhiệt độ: -30 ℃ ~ 120 ℃ Hơi nước (dưới 120 ℃ trong thời gian ngắn) Dầu (Động vật và Thực vật) (dưới 70 ℃) |
Đặc tính:
-
Ưu điểm 1
- Có khả năng chịu lạnh và chịu nhiệt tốt hơn ống mềm PVC và có tuổi thọ ống lâu dài (Khoảng nhiệt độ sử dụng -30 ~ 120°C).
-
Ưu điểm 2
- Có tuổi thọ sử dụng lâu dài, giảm các vấn đề trong sản xuất do ống hóa cứng và hư hỏng do nhiệt. Ngoài ra còn có khớp nối kẹp chuyên dụng có chiều dài 3 mét cho bộ điều chỉnh nhiệt độ.
- Độ trong suốt cao và đảm bảo an toàn trong xác minh chất dẫn.
- Cấu trúc chống tuột chỉ bố, giúp ngăn ngừa hiện tượng nổ ống do tuột chỉ gần vị trí đầu nối, đảm bảo an toàn.
-
Tuân thủ các luật và quy định khác nhau về an toàn và đảm bảo
- Tuân thủ tiêu chuẩn RoHS2 đã sửa đổi.
-
Khớp nối chuyên dụng giúp cải thiện năng suất và độ an toàn
- Các khớp nối chuyên dụng khác nhau dễ dàng lắp và ngăn chặn rò rỉ chất dẫn cũng như tuột ống để đảm bảo an toàn và yên tâm sử dụng.
Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước: Phạm vi nhiệt độ -30℃ ~ 120℃
Mã sản phẩm | ĐK trong x ĐK ngoài (mm) |
Áp suất sử dụng (MPa) |
Trọng lượng tiêu chuẩn (kg/cuộn) |
Chiều dài tiêu chuẩn (m) |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) |
---|---|---|---|---|---|
TSITH-6 | 6.3×12.3 | 0~1.0 | 4.6 | 40 | 80 |
TSITH-9 | 9.5×16 | 0~1.0 | 6.4 | 40 | 100 |
TSITH-12 | 12.7×19.5 | 0~0.5 | 4.1 | 20 | 130 |
TSITH-15 | 15.9×24 | 0~0.5 | 6.2 | 20 | 150 |
TSITH-19 | 19×28 | 0~0.5 | 8.2 | 20 | 180 |
TSITH-25 | 25.4×35.5 | 0~0.5 | 11.8 | 20 | 220 |
Bao bì: Đóng hộp.
Màu sắc: Thêm dòng màu cam sữa.
Khớp nối chính hãng : 14 | Tên đầu nối | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-SS | Đầu cái PIPE THREAD | Đầu đực PIPE THREAD (Ống rắp láp) | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-FS | Đầu nối TOYOCONNECTOR TC3-FSG | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột hợp kim nhôm1 | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột Inox1 | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột Polypropylene | Đầu nối KAMLOK TWINLOK1 | Đầu nối KAMLOK TWINLOK2 | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột Inox | Đầu nối KAMLOK TWINLOK3 | Đầu nối chuyển đổi KAMLOK dạng đuôi chuột hợp kim nhôm | Đầu nối KAMLOK dạng đuôi chuột Polypropylene | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước ống | Nối ống | Nắp vặn ren | Nối nhanh | Nối nhanh | Nắp vặn ren | Nắp vặn ren | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | Đai xiết | |
Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | Đầu đực | Ren cái | Đầu đực | Kiểu vòng đệm | Kiểu vòng đệm | Đầu nối | Đầu nối | Đầu nối | Đầu nối | Đầu nối | Adapter | Đầu nối | Adapter | Adapter | ||
Nguyên liệu chính | Inox | Đồng thau | Inox | Inox | Hợp kim nhôm | Inox | Nhựa PP | Hợp kim nhôm | Inox | Inox | Nhựa PP | Hợp kim nhôm | Nhựa PP | |||
Mã sản phẩm. | TC3-SS | H04B | H01B | TC3-FS | TC3-FSG | 633-C-AL | 633-C-SST | 633-C-PP | 633-CL-AL | 633-CL-SST | 633-E-SST | 633-CL-PP | 633-E-AL | 633-E-PP | ||
Chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ống mềm Mã sản phẩm |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
TSITH-6 | 6.3 | 12.3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSITH-9 | 9.5 | 16 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSITH-12 | 12.7 | 19.5 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSITH-15 | 15.9 | 24 | ◯ | - | - | ◯ | ◯ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSITH-19 | 19 | 28 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | ◯ | ◯ |
TSITH-25 | 25.4 | 35.5 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |